Trọng lượng vận hành: 12.600kg
Động Cơ: Cummins 6BTAA5.9-C160
Công suất định mức: 93kW
Tần số rung: 35/40Hz
Bảo hành 24 tháng hoặc 3000h
LiuGong 6612E là dòng xe lu rung đơn trống 2 cầu với thiết kế mạnh mẽ, hiệu suất cao, phù hợp cho các công trình thi công nền móng, đường giao thông và hạ tầng quy mô lớn. Với trọng lượng vận hành 12.200 kg, lực rung mạnh mẽ và khả năng leo dốc vượt trội, 6612E là lựa chọn lý tưởng cho các nhà thầu chuyên nghiệp.
CÔNG NGHỆ ĐẦM NÉN CHUYÊN GIA
Thời gian chu kỳ bảo trì dài. Trong vòng 10,000h không cần bảo trì. Thiết bị thực hiện rung lớn và rung nhỏ thông qua sự thay đổi chuyển động của quả cầu thép, không có hiện tượng sốc và tiếng ồn khi khởi động và dừng rung.
Trang bị 2 quạt tản nhiệt trong trống lu, thiết kế lỗ thông hơi ở cả hai bên trống lu, 2 quạt quay động bộ cùng buồng rung để tản nhiệt cho buồng rung và giữ nhiệt độ trống lu cân bằng ở khoảng 90℃ (thấp hơn 20℃ so với nhiệt độ trung bình của các hãng khác trong ngành), giúp kéo dài tuổi thọ của phớt và giảm chi phí bảo trì.
Công nghệ "3 trong 1 ". Sự kết hợp 3 trong 1 giữa trọng tâm khối lượng, tâm lực ly tâm và tâm hình học đảm bảo sự đồng nhất của biên độ ở bên trái và bên phải của bánh xe thép, tạo nên chất lượng đầm nén tuyệt vời.
Hiệu suất đầm nén cao. Đường kính trống lu 1555mm, lớn hơn 6% so với các hãng trong ngành. Lực ly tâm 300 kN, hiệu suất đầm nén cao hơn 8.5% các hãng trong ngành.
Kết cấu siêu cường. Độ dày trống lu là 30mm, lớn hơn các hãng trong ngành.
AN TOÀN VÀ THOẢI MÁI
Cabin có tầm quan sát 324° cho tầm nhìn tối ưu. Giảm chấn 3 cấp Trống lu, Cabin, Ghế ngồi, giúp giảm xóc tối đa cho người lái.
Thiết bị được dẫn động hoàn toàn bằng thủy lực, thay đổi tốc độ vô cấp, tay chang thoải mái và nhẹ nhàng, vận hành thuận tiện.
Hạn chế khởi động thiết bị khi không ở số 0. Có 3 cấp bảo vệ là phanh chân, phanh tay và phanh khẩn cấp.
CÁC TÍNH NĂNG BẢO TRÌ
Sử dụng 2 buồng rung độc lập, có thể tháo rời một trong 2 buồng rung để sửa chữa, giúp cho việc bảo trì sửa chữa thuận tiện hơn.
Chi phí bảo dưỡng thấp. Lượng dầu bôi trơn cho 2 buồng rung khoảng 4.6 lít, tương đương với tiết kiệm 200USD chi phí bảo dưỡng mỗi năm.
Bảng đồng hồ giám sát thời gian thực tình hình vận hành của thiết bị với chức năng cảnh báo sự cố, ngăn ngừa việc tiếp tục vận hành khi đã có sự cố, đảm bảo thiết bị vận hành bình thường và kéo dài tuổi thọ thiết bị.
Hộp điều khiển điện tử tập trung với đèn báo lỗi, có khả năng khắc phục lỗi dễ dàng khi có sự cố mạch điện.
Bình nhiên liệu và bình dầu thủy lực đặt ở vị trí thấp, giúp kỹ sư dễ dàng thực hiện việc bảo trì bảo dưỡng từ mặt đất.
Động cơ: Cummins QSB4.5, công suất 93 kW (125 hp) tại 2.200 vòng/phút
Trọng lượng vận hành: 12.600 kg
Lực ly tâm: 300/190 kN
Tần số rung: 35/40 Hz
Biên độ rung: 1.8/0.8 mm
Đường kính trống lu: 1.555 mm
Chiều rộng làm việc: 2.280 mm
Tốc độ di chuyển tối đa: 12 km/h
Khả năng leo dốc lý thuyết: 45%
Kích thước tổng thể (DxRxC): 6.000 x 2.280 x 3.080 mm
Hiệu suất đầm nén cao: Với lực ly tâm mạnh mẽ và biên độ rung lớn, 6612E đảm bảo hiệu quả đầm nén tối ưu, giảm số lần đi lại trên cùng một khu vực.
Động cơ mạnh mẽ: Trang bị động cơ Cummins bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu, đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Tier 3 Final/Stage III.
Thiết kế tối ưu: Khả năng leo dốc lên đến 50% giúp xe hoạt động hiệu quả trên địa hình dốc và phức tạp.
Bền bỉ và dễ bảo trì: Các bộ phận được thiết kế để dễ dàng bảo dưỡng, giảm thời gian ngừng hoạt động và chi phí vận hành.
Xe lu rung LiuGong 6612E phù hợp cho các công trình:
Thi công đường giao thông, cao tốc
Đầm nén nền móng công nghiệp và dân dụng
Dự án sân bay, bãi container, đê điều
Quý khách hàng có nhu cầu tư vấn hoặc nhận báo giá chi tiết về sản phẩm LiuGong 6612E, vui lòng liên hệ:
Địa Chỉ : 1005 Quốc Lộ 1A Phường Thới An, Quận 12 TP.HCM
Hotline : Mr Chỉnh - 0968972839
Email : chinhnguyen20789@gmail.com
ĐƯỜNG KÍNH TRỐNG LU | 1500 mm |
CHIỀU RỘNG TRỐNG LU | 2130 mm |
BÁN KÍNH QUAY NHỎ NHẤT | 6500 mm |
KHOẢNG CÁCH TRỤC | 3000 mm |
KT TỔNG THỂ (DXRXC) | 6000x2300x3050 mm |
Kích thước
Động cơ Diesel Cummins 6 máy thẳng hàng
MODEL | Cummins |
CÔNG SUẤT/ VÒNG QUAY | 118/2200 Kw/rpm |
KHẢ NĂNG LEO DỐC | 50% |
QUY CÁCH LỐP | 23.1-26-12PR |